Ôn tập hình oxy
ĐỀ 1
Bài 1. Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A(3;-2)\), \(B(4;1)\) và đường thẳng \(\Delta : x+y-3=0\).
- Viết phương trình tổng quát đường thẳng \(AB\).
- Viết phương trình đường thẳng qua \(A\) và vuông góc với \(\Delta\).
- Lập phương trình đường trung trực của \(AB\).
Bài 2.
- Lập phương trình đường tròn có tâm \(I(3;-2)\) và nhận \(\Delta: x+y+7=0\) làm tiếp tuyến.
- Viết phương trình đường thẳng \(d\) song song \(\Delta\) sao cho \(d\) cắt đường tròn ở câu trên theo một dây cung có độ dài bằng 2.
Bài 3. Cho \(M(1;1)\) và \(\Delta: x+y-5=0\). Gọi \(H\) là hình chiếu của \(M\) trên \(\Delta\). Tìm tọa độ điểm \(A\) trên \(\Delta\) sao cho tam giác \(AMH\) vuông cân.
ĐỀ 2
Bài 1. Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(A(1;3)\), \(B(2;-4)\), \(C(3;0)\).
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng \(AC\).
- Tìm toạ độ điểm \(H\) là chân đường cao kẻ từ \(B\) của tam giác \(ABC\).
- Viết phương trình đường trung trực của \(BC\).
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\) cho điểm \(I(0;-4)\) và đường thẳng \(\Delta: \dfrac{x-2}{3}=\dfrac{y+2}{4}\).
- Viết phương trình đường tròn tâm \(I\) và tiếp xúc với \(\Delta\).
- Viết phương trình đường thẳng \(d\) song song với \(\Delta\) đồng thời cắt đường tròn ở câu trên tại 2 điểm \(A, B\) thoả mãn tam giác \(IAB\) vuông cân.
Bài 3. Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AD=2AB\) biết \(A(1;4)\) và đường thẳng qua 2 điểm \(B\) và \(C\) có phương trình \(x-y-1=0\). Tìm tọa độ đỉnh \(C\).
ĐỀ 3.
Bài 1. Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(A(1;-3), B(4;1)\) và đường thẳng \(d: x-y+1=0\).
- Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng \(AB\).
- Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) qua \(A\) và song song với \(d\).
- Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\).
Bài 2. Cho \(A(2;3), B(3;0), C(-1;2)\) và \(I(3;-2)\).
- Lập phương trình đường tròn có tâm \(I\) và đi qua \(A\).
- Lập phương trình đường tròn nhận \(AB\) làm đường kính.
- Lập phương trình đường tròn có tâm \(I\) và nhận \(\Delta: x+2y-3=0\) làm tiếp tuyến.
- Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).
Bài 3.
- Lập phương trình đường thẳng \(\Delta\) song song với đường thẳng \(d: x+7y-3=0\) và cách điểm \(A(-1;3)\) một khoảng bằng \(\sqrt{2}\).
- Lập phương trình đường thẳng \(d'\) đối xứng với đường thẳng \(d: x-2y+3=0\) qua điểm \(A(3;-2)\).
- Tìm tọa độ điểm \(B\) đối xứng với điểm \(A(4;-1)\) qua đường thẳng \(\Delta: 2x-3y+1=0\).
- Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((x^2+(y+3)^2=26\) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d: 5x+y=0\).